VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bạn đang xem: bài tập chính tả lớp 2
BÀI TẬP CHÍNH TẢ LỚP 2
Bài tập 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a) Con gà …ủ dưới gốc cây …ệ.
b) Con …é con ….iêng đôi mắt ….ây thơ nhìn mẹ.
Bài tập 2.
Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ:
Bài tập 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau:
…ề gì chân lấm tay bùn
Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày?
(Là nghề………………………..)
Bài tập 4.
Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.
b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.
Bài tập 5.
Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) thuỷ ……………., buổi ……….., …………….. chuộng, …………….. đình. (chiều, triều)
b) …………..… thu,…………….… kết,………………… thành,………… thuỷ. (trung, chung)
Bài tập 6.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm trong câu sau cho thích hợp:
Hằng ngày, các bạn tre cần năng tập thê dục, tắm rưa sạch se đê cho thân thê được khoe mạnh.
........................................................................................................................................................…
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài tập 7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
Chú Quảng … (kể, ke) cho tôi nghe cách đánh cá đèn. Lạ lùng thật đó, … (chẳng, chẵng) cần … (lưỡi,
lưởi) câu (chẳng, chằng) cần mồi, (chỉ, chĩ) … dùng ánh sáng để … (nhử, nhữ) cá. Người ta đốt đèn …
(giữa, giửa) biển.
Xem thêm: tìm m để 3 đường thẳng đồng quy
........................................................................................................................................................…
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập 8. Viết vào chỗ trống trong bảng:
M: con kiến,..................................................
M: yên tĩnh..........................................……..
Bài tập 9. Điền vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:
a) - Hoà dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại.
+ Viết là dỗ trong các từ ngữ:.......................................................................................................
+ Viết là giỗ trong các từ ngữ:.........................................................................................................
- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.
+ Viết là dòng trong các từ ngữ: ....................................................................................................
+ Viết là ròng trong các từ ngữ: ..................................................................................................
b) - Tôi viết những vần thơ về vầng trăng quê hương.
+ Viết là vần trong các từ ngữ: ........................................................................................................
+ Viết là vầng trong các từ ngữ: .....................................................................................................
- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.
+ Viết là dân trong các từ ngữ: ........................................................................................................
+ Viết là dâng trong các từ ngữ: .....................................................................................................
Bài tập 10. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
1............................................
2............................................
3............................................
2............................................
2............................................
3............................................
Bài tập 11.
Xem thêm: back and forth là gì
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau
- da: ................................................................................................................................................
- ra: ...............................................................................................................................................
Bình luận