đại học hàng hải điểm chuẩn




TT Tên Chuyên ngành Mã Chuyên ngành Điểm chuẩn chỉnh (theo PT1)
2021 2022 2023
1 - Điều khiển tàu biển D101 21.5  21.75  22
2 - Khai thác máy tàu biển D102 18  19  20,5
3 - Luật sản phẩm hải D120 23.65  23.25  22,5
4 - Điện tử viễn thông D104 23  23  22
5 - Điện tự động hóa giao thông vận tải vận tải D103 18   20   21
6 - Điện tự động hóa công nghiệp D105 23.75  23.75  23,75
7 - Tự động hóa khối hệ thống điện D121 22.4  23.25  22,5
8 - Máy tàu thuỷ D106 18  18  21
9 - Thiết tiếp tàu và dự án công trình ngoài khơi D107 14  17  19,5
10 - Đóng tàu và dự án công trình ngoài khơi D108 14  17  18
11 - Máy và tự động hóa công nghiệp D128 21.35  22.5  22,5
12 - Máy và tự động hóa hóa xếp dỡ D109 18  19.5  21,5
13 - Kỹ thuật cơ khí D116 23  22.75  21,5
14 - Kỹ thuật cơ năng lượng điện tử D117  23.85  23.75  23
15 - Kỹ thuật dù tô D122 24.75  24.25  24
16 - Kỹ thuật nhiệt độ lạnh D123 22.25  22.25  21,75
17 - Xây dựng dự án công trình thủy D110 14  17  18
18 - Kỹ thuật đáng tin cậy sản phẩm hải D111 17  18  20
19 - Xây dựng gia dụng và CN D112 16  17  19
20 - Kiến trúc và nội thất D127 14  17  19
21 - Công trình giao thông vận tải và hạ tầng hạ tầng D113 14  17  18
22 - Công nghệ thông tin D114 25.15  25.25  24,5
23 - Công nghệ phần mềm D118 24.5  24.25  23,5
24 - Kỹ thuật truyền thông và mạng MT D119 23.75  23.25  22,5
25 - Kỹ thuật môi trường D115 20  21  21,25
26 - Kỹ thuật technology hóa học D126 14  17  19
27 - Kinh tế vận tải đường bộ biển D401 25.35  25.25  24,5
28 - Logistics và chuỗi cung ứng D407 26.25  26.25  25,75
29 - Kinh tế vận tải đường bộ thủy D410 24.25  24.25  23,5
30 - Kinh tế nước ngoài thương D402 25.75  25.75  25
31 - Quản trị kinh doanh D403 25  24.75  24
32 - Quản trị tài chủ yếu tiếp toán D404 24.5  24.25  23,25
33 - Quản trị tài chủ yếu ngân hàng D411 24.4  24  23
34 - Tiếng Anh thương nghiệp (T.A thông số 2) D124 34.75  33  32,25
35 - Ngôn ngữ Anh (T.A thông số 2) D125 34.25  33.25  32,5
36 - Kinh tế vận tải đường bộ biển khơi CLC H401 23.35  23.5  22,5
37 - Kinh tế nước ngoài thương CLC H402  24.35  24  23
38 - Điện tự động hóa công nghiệp CLC H105 19.5  21  21
39 - Công nghệ vấn đề CLC H114 22.75  23.25  22
40 - Kinh tế sản phẩm hải A408 22.15  22.75  22,25
41 - Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 24.85  24.25  23
42 - Quản lý marketing và Marketing A403 24  23.5  22,75
43 - Quản lý sản phẩm hải D129 24  23.75  23,5
44 - Quản lý dự án công trình xây dựng D130  19.5  20.5  21
45 - Điều khiển tàu biển khơi (Chọn) S101 14  20  19
46 - Khai thác máy tàu biển khơi (Chọn) S102 14  16  18
47 - Quản lý chuyên môn công nghiệp D131 18  22 22,75

Tin liên quan